Từ vựng tiếng Trung về chuyên đề Bất động sản

Tiếng Trung BĐS | Hiện nay có rất nhiều người nước ngoài muốn sở hữu và làm việc tại Việt Nam, chính vì lý do đó nên Khánh Nhà Phố muốn chia sẻ đến các bạn đó là lĩnh vực khá nổi tiếng trong số các ngành nghề. Đó là “từ vựng tiếng Trung chuyên ngành bất động sản”.

1. 变卖房屋 / Biànmài fángwū / Bán nhà
2. 标准套房 / Biāozhǔn tàofáng / Căn hộ tiêu chuẩn
3. 别墅区 / Biéshù qū / Khu biệt thự
4. 避寒胜地 / Bìhán shèngdì / Nơi nghỉ đông nổi tiếng
5. 城区 / Chéngqū / Khu vực trong thành
6. 城市发展 / Chéngshì fāzhǎn / Phát triển đô thị
7. 城市规划 / Chéngshì guīhuà / Qui hoạch đô thị
8. 城市化 / Chéngshì huà / Đô thị hóa
9. 城市环境 / Chéngshì huánjìng / Môi trường đô thị
10. 地产 / Dìchǎn / Bất động sản
11. 地产税 / Dìchǎn shuì / Thuế nhà đất
12. 定金 / Dìngjīn / Tiền đặt cọc
13. 地铁 / Dìtiě / Tàu điện ngầm
14. 地下室 / Dìxiàshì / Tầng hầm
15. 抵押 / Dǐyā / Thế chấp
16. 度假胜地 / Dùjià shèngdì / Nơi nghỉ mát
17. 独立供电照明 / Dúlì gōngdiàn zhàomíng / Hệ thống cung cấp điện và thắp sáng riêng
18. 独立门户 / Dúlì ménhù / Đi cửa riêng biệt
19. 独立通风 / Dúlì tōngfēng / Thông gió riêng biệt
20. 都市地价 / Dūshì dìjià / Giá đất ở thành phố
21. 房荒 / Fáng huāng / Thiếu nhà ở
22. 房基 / Fáng jī / Nền nhà
23. 房主 / Fáng zhǔ / Chủ nhà
24. 房产 / Fángchǎn / Bất động sản
25. 房产税 / Fángchǎn shuì / Thuế bất động sản
26. 房间净面积 / Fángjiān jìng miànjī / Diện tích thực của căn phòng
27. 房契 / Fángqì / Giấy chủ quyền nhà
28. 房屋纠纷 / Fángwū jiūfēn / Tranh chấp nhà cửa
29. 副本 / Fùběn / Bản sao
30. 公共电话 / Gōnggòng diànhuà / Điện thoại công cộng
31. 公共交通 / Gōnggòng jiāotōng / Giao thông công cộng
32. 公共住宅区 / Gōnggòng zhùzhái qū / Khu nhà tập thể
33. 工人住宅区 / Gōngrén zhùzhái qū / Khu nhà ở cho công nhân
34. 购物中心 / Gòuwù zhòng xīn / Trung tâm thương mại
35. 过户 / Guòhù / Sang tên
36. 过户登记 / Guòhù dēngjì / Đăng ký sang tên
37. 过户费 / Guòhù fèi / Chi (phí) sang tên
38. 国营牌价 / Guóyíng páijià / Giá qui định
39. 国有财产 / Guóyǒu cáichǎn / Tài sản nhà nước
40. 海滨疗养院 / Hǎibīn liáoyǎngyuàn / Khu điều dưỡng bên bãi biển
41. 海滨胜地 / Hǎibīn shèngdì / Nơi có bờ biển đẹp
42. 海滨浴场 / Hǎibīn yùchǎng / Bãi tắm biển
43. 海风 / Hǎifēng / Gió biển
44. 合同 / Hétóng / Hợp đồng
45. 立可迁入 / Lì kě qiān rù / Lập tức có thể dọn vào
46. 联立房屋 / Lián lì fángwū / Nhà cầu
47. 每平方米…元 / Měi píngfāng mǐ…yuán / Mỗi m2 giá…đồng
48. 木屋区 / Mùwū qū / Khu nhà gỗ
49. 闹市交通 / Nàoshì jiāotōng / Giao thông trong khu phố sầm uất
50. 贫民区 / Pínmín qū / Khu dân nghèo


51. 洽谈契约 / Qiàtán qìyuē / Bàn về hợp đồng
52. 契约 / Qìyuē / Hợp đồng (khế ước)
53. 契约甲方 / Qìyuē jiǎ fāng / Bên a trong hợp đồng
54. 契约生效 / Qìyuē shēngxiào / Hợp đồng bắt đầu có hiệu lực
55. 契约乙方 / Qìyuē yǐfāng / Bên b trong hợp đồng
56. 商业区 / Shāngyè qū / Khu thương mại
57. 山区胜地 / Shānqū shèngdì / Khu đồi núi nổi tiếng
58. 社会环境 / Shèhuì huánjìng / Môi trường xã hội
59. 社会名流 / Shèhuì míngliú / Nhân vật nổi tiếng xã hội
60. 社会治安 / Shèhuì zhì’ān / Trị an xã hội
61. 社会秩序 / Shèhuì zhìxù / Trật tự xã hội
62. 社交生活 / Shèjiāo shēnghuó / Sinh hoạt giao tiếp
63. 胜地 / Shèngdì / Thắng cảnh
64. 社区 / Shèqū / Phường, hội
65. 社团 / Shètuán / Đoàn thể xã hội
66. 适居性 / Shì jū xìng / Phù hợp để ở
67. 市内电话网 / Shì nèi diànhuà wǎng / Mạng lưới điện thoại nội thành
68. 市区 / Shì qū / Khu vực nội thành
69. 市中心 / Shì zhōngxīn / Trung tâm thành phố
70. 市容 / Shìróng / Bộ mặt đô thị
71. 市政建设 / Shìzhèng jiànshè / Xây dựng chính quyền thành phố
72. 售价 / Shòu jià / Giá bán
73. 受让人 / Shòu ràng rén / Người được nhượng
74. 受押人 / Shòu yā rén / Người nhận đồ cầm cố
75. 恕不出售 / Shù bù chūshòu / Xin thứ lỗi vì tôi không bán nữa
76. 四室二厅 / Sì shì èr tīng / Bốn phòng hai sảnh
77. 私有财产 / Sīyǒu cáichǎn / Tài sản tư nhân
78. 所有权 / Suǒyǒuquán / Quyền sở hữu
79. 所有权状 / Suǒyǒuquán zhuàng / Hiện trạng quyền sở hữu
80. 调解纠纷 / Tiáojiě jiūfēn / Hòa giải tranh chấp
81. 土地清册的 / Tǔdì qīngcè de / Sổ ghi chép đất đai
82. 土地征购 / Tǔdì zhēnggòu / Trưng mua đất đai
83. 位于 / Wèiyú / Ở vào…
84. 委员会 / Wěiyuánhuì / Ủy ban nhân dân
85. 违约 / Wéiyuē / Vi phạm hợp đồng
86. 无转让权 / Wú zhuǎnràng quán / Không có quyền chuyển nhượng
87. 屋顶花园 / Wūdǐng huāyuán / Hoa viên trên mái nhà
88. 先期偿还 / Xiānqí chánghuán / Bồi hoàn trước
89. 新居住区 / Xīn jūzhù qū / Khu dân cư mới
90. 西晒房子 / Xīshài fángzi / Nhà hướng tây
91. 续约 / Xù yuē / Gia hạn khế ước
92. 已典押房屋 / Yǐ diǎn yā fángwū / Đã thế chấp ngôi nhà

Thông tin đăng trên website

Đây là những ý kiến mang tính chủ quan của Khánh Nhà Phố để mọi người tham khảo và phát triển bản thân. Hy vọng bài viết có thể giúp tất cả mọi người có một kiến thức về bất động sản. Xin cảm ơn
Khánh nhà phố – Chúng tôi chuyên tư vấn, chuyển nhượng, cho thuê bất động sản tại Tp.HCM và các tỉnh thành lân cận . Với tiêu chí đặt uy tín lên hàng đầu chúng tôi tin chắc sẽ đem lại ngôi nhà phù hợp nhất đến với Quý Khách Hàng.
Số điện thoại liên hệ 0797991939 (Mr Khánh)
Email: khanhnhapho168@gmail.com
Facebook: www.fb.com/khanhnhapho168/
Website: https://khanhnhapho.com/
—————————————————————

Bài viết liên quan

    ĐĂNG KÝ NHẬN ƯU ĐÃI VÀ BÁO GIÁ

    Quý khách vui lòng điền đầy đủ các thông tin bên dưới để nhận được :

    ➦ Thông tin đầy đủ dự án.

    ➦ Sơ đồ mặt bằng tầng.

    ➦ Bảng giá chi tiết từng căn.

    ➦ Tiến độ thanh toán.

    ➦ Thư mời tham quan miễn phí.

    ➦ Chương trình ưu đãi mới nhất.

    Tư vấn miễn phí (24/7) 0797991939